Pristimantis boconoensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pristimantis boconoensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Strabomantidae
Chi (genus)Pristimantis
Loài (species)P. boconoensis
Danh pháp hai phần
Pristimantis boconoensis
(Rivero and Mayorga, 1973)
Danh pháp đồng nghĩa
Eleutherodactylus boconoensis Rivero and Mayorga, 1973

Pristimantis boconoensis là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura. Loài này được Rivero & Mayorga mô tả khoa học đầu tiên năm 1973.[2]

Chúng là loài đặc hữu của Venezuela. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và đồng cỏ ở cao nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ La Marca, E. & García-Pérez, J.E. 2004. Eleutherodactylus boconoensis[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2007.
  2. ^ Frost, Darrel R. (ngày 9 tháng 1 năm 2013). “Amphibian Species of the World: an Online Reference”. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2013.