Bước tới nội dung

Pristimantis dorsopictus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eleutherodactylus dorsopictus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Strabomantidae
Chi (genus)Eleutherodactylus
Loài (species)E. dorsopictus
Danh pháp hai phần
Eleutherodactylus dorsopictus
(RiveroSerna, 1988)

Eleutherodactylus dorsopictus là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura. Loài này được Rivero & Serna mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Frost, Darrel R. (ngày 9 tháng 1 năm 2013). “Amphibian Species of the World: an Online Reference”. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2013.