Provanna sculpta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Provanna sculpta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Abyssochrysoidea
(không phân hạng)clade Caenogastropoda
Họ (familia)Provannidae
Chi (genus)Provanna
Loài (species)P. sculpta
Danh pháp hai phần
Provanna sculpta
Warén & Ponder, 1991

Provanna sculpta là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Provannidae.[1]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 7.1 mm.[2]

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 576 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 576 m.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Provanna sculpta Warén & Ponder, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]