Bước tới nội dung

Psalidognathus modestus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Psalidognathus modestus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Liên họ (superfamilia)Cerambycoidea
Họ (familia)Cerambycidae
Chi (genus)Psalidognathus
Loài (species)P. modestus
Danh pháp hai phần
Psalidognathus modestus
Fries, 1833
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Psalidognathus (prionacalus) modestus
  • Psalidognathus (psalidognathus) modestus
  • Psalidognathus (psalidognathus) thomsoni
  • Psalidognathus batesi
  • Psalidognathus batesii
  • Psalidognathus castaneipennis
  • Psalidognathus limbatus
  • Psalidognathus modestus
  • Psalidognathus mygaloides
  • Psalidognathus thomsoni
  • Psalidognathus wallisi
  • Psalidognathus wallisii

Psalidognathus modestus là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]