Pteridium aquilinum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pteridium aquilinum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida/Pteridopsida (disputed)
Bộ (ordo)Polypodiales
(không phân hạng)Eupolypods II
Họ (familia)Dennstaedtiaceae
Chi (genus)Pteridium
Loài (species)P. aquilinum
Danh pháp hai phần
Pteridium aquilinum
(L.) Kuhn

Pteridium aquilinum (dớn) là một loài thực vật có mạch trong họ Dennstaedtiaceae. Loài này được (L.) Kuhn miêu tả khoa học đầu tiên năm 1879.[1]

Dớn có phân bố nhiều ở Lâm Đồng, và cũng đã được bà con thu hái làm rau ăn với tên gọi là rau dớn.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Pteridium aquilinum. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]