Pteris paradoxa
Giao diện
Pteris paradoxa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida/Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Pteridaceae |
Chi (genus) | Pteris |
Loài (species) | P. paradoxa |
Danh pháp hai phần | |
Pteris paradoxa (R. Br.) Desv., 1827 |
Pteris paradoxa là một loài thực vật có mạch trong họ Pteridaceae. Loài này được (R. Br.) Desv. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1827.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Pteris paradoxa”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Pteris paradoxa tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pteris paradoxa tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Pteris paradoxa”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.