Pteris pediformis
Giao diện
Pteris pediformis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Pteridaceae |
Chi (genus) | Pteris |
Loài (species) | P. pediformis |
Danh pháp hai phần | |
Pteris pediformis M. Kato & K. U. Kramer |
Pteris pediformis là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được M. Kato & K.U. Kramer mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Pteris pediformis”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Pteris pediformis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pteris pediformis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Pteris pediformis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.