Raphicerus sharpei
Giao diện
Raphicerus sharpei | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Bovidae |
Chi (genus) | Raphicerus |
Loài (species) | R. sharpei |
Danh pháp hai phần | |
Raphicerus sharpei (Thomas, 1896)[2] |
Raphicerus sharpei là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Loài này được Thomas mô tả năm 1896.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ IUCN SSC Antelope Specialist Group (2008). Raphicerus sharpei. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2009. Database entry includes a brief justification of why this species is of least concern.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Raphicerus sharpei”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Thể loại:
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Raphicerus
- Động vật được mô tả năm 1896
- Động vật Nam Phi
- Động vật có vú Botswana
- Động vật có vú Mozambique
- Động vật có vú Namibia
- Động vật có vú Eswatini
- Động vật có vú Tanzania
- Động vật có vú Zambia
- Động vật có vú Zimbabwe
- Động vật được mô tả năm 1897
- Động vật Đông Phi
- Động vật có vú châu Phi
- Động vật có vú Malawi
- Động vật có vú Nam Phi
- Động vật có vú Cộng hòa dân chủ Congo
- Sơ khai Bộ Guốc chẵn