Rediviva peringueyi
Giao diện
Rediviva peringueyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Liên họ (superfamilia) | Apoidea |
Họ (familia) | Melittidae |
Phân họ (subfamilia) | Melittinae |
Chi (genus) | Rediviva |
Loài (species) | R. peringueyi |
Danh pháp hai phần | |
Rediviva peringueyi Friese, 1911 |
Rediviva peringueyi là một loài ong trong họ Melittidae. Loài này được Friese miêu tả khoa học đầu tiên năm 1911.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Rediviva peringueyi (TSN 753730) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). Truy cập ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Rediviva peringueyi tại Wikispecies