Rhagastis olivacea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rhagastis olivacea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Rhagastis
Loài (species)R. olivacea
Danh pháp hai phần
Rhagastis olivacea
(Moore, 1872)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Pergesa olivacea Moore, 1872

Rhagastis olivacea là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở tây bắc Ấn Độ across Nepal, miền bắc Myanmar, miền bắc Thái Lan và miền nam Trung Quốc tới miền bắc Việt Nam.[2]

Sải cánh dài 72–92 mm.

Ấu trùng được ghi nhận ăn các loài Impatiens ở Ấn Độ.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ Sphingidae of the Eastern Palaearctic

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]