Rhagastis olivacea
Rhagastis olivacea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Rhagastis |
Loài (species) | R. olivacea |
Danh pháp hai phần | |
Rhagastis olivacea (Moore, 1872)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Rhagastis olivacea là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở tây bắc Ấn Độ across Nepal, miền bắc Myanmar, miền bắc Thái Lan và miền nam Trung Quốc tới miền bắc Việt Nam.[2]
Sải cánh dài 72–92 mm.
Ấu trùng được ghi nhận ăn các loài Impatiens ở Ấn Độ.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
- ^ Sphingidae of the Eastern Palaearctic
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Rhagastis olivacea tại Wikispecies