Rhapidophyllum hystrix
Giao diện
| Rhapidophyllum hystrix | |
|---|---|
| Tình trạng bảo tồn | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Plantae |
| (không phân hạng) | Angiospermae |
| (không phân hạng) | Monocots |
| (không phân hạng) | Commelinids |
| Bộ (ordo) | Arecales |
| Họ (familia) | Arecaceae |
| Tông (tribus) | Corypheae |
| Chi (genus) | Rhapidophyllum H.Wendl. & Drude |
| Loài (species) | R. hystrix |
| Danh pháp hai phần | |
| Rhapidophyllum hystrix (Pursh) H.Wendl. & Drude | |
| Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
| |
Rhapidophyllum hystrix là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Fraser ex Thouin) H.Wendl. & Drude miêu tả khoa học đầu tiên năm 1876.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). "Rhapidophyllum hystrix". Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Rhapidophyllum hystrix tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Rhapidophyllum hystrix tại Wikispecies- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). "Rhapidophyllum hystrix". International Plant Names Index. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.