Rhaponticum nanum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Rhaponticum nanum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Chi (genus)Rhaponticum
Loài (species)R. nanum
Danh pháp hai phần
Rhaponticum nanum
Lipsky, 1900

Rhaponticum nanum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Lipsky miêu tả khoa học đầu tiên năm 1900.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Rhaponticum nanum. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]