Rhaponticum nanum
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Rhaponticum nanum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Rhaponticum |
Loài (species) | R. nanum |
Danh pháp hai phần | |
Rhaponticum nanum Lipsky, 1900 |
Rhaponticum nanum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Lipsky miêu tả khoa học đầu tiên năm 1900.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Rhaponticum nanum”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Rhaponticum nanum. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Rhaponticum nanum |