Bước tới nội dung

Rhinoclavis aspera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rhinoclavis aspera
Rhinoclavis aspera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Họ (familia)Cerithiidae
Chi (genus)Rhinoclavis
Phân chi (subgenus)Rhinoclavis
Loài (species)R. aspera
Danh pháp hai phần
Rhinoclavis aspera
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cerithium (Vertagus) asper (Linnaeus, 1758)
    Cerithium asperum Linnaeus, 1758
    Cerithium lineatum Lamarck, 1822
    Clava aspera (Linnaeus, 1758)
    Murex asper (Linnaeus, 1758)
    Murex granulatus Linnaeus, 1758
    Rhinoclavis asper
    Rhinoclavis aspera (Linnaeus, 1758)
    Strombus vibex Gmelin, 1791
    Vertagus asper (Linnaeus, 1758)
    Vertagus comptus G.B. Sowerby III, 1914
    Vertagus granulatus (Linnaeus, 1758)

Rhinoclavis aspera là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Cerithiidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Rhinoclavis aspera (Linnaeus, 1758).  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=473144 on 17 tháng 5 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]