Bước tới nội dung

Rhinortha chlorophaea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Rhinortha chlorophaea
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Cuculiformes
Họ: Cuculidae
Chi: Rhinortha
Vigors, 1830
Loài:
R. chlorophaea
Danh pháp hai phần
Rhinortha chlorophaea
(Raffles, 1822)
Các đồng nghĩa
  • Cuculus chlorophaeus Raffles, 1822
  • Phaenicophaeus chlorophaeus (Raffles, 1822)

Rhinortha chlorophaea là một loài chim trong họ Cuculidae.[2] Loài chim này được tìm thấy ở Brunei, Indonesia, Malaysia, Myanmar, Singapore và Thái Lan. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng nhiệt đới ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2016). Rhinortha chlorophaea. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22684107A93014746. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22684107A93014746.en. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]