Rhinortha chlorophaea
Giao diện
Rhinortha chlorophaea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Aves |
Bộ: | Cuculiformes |
Họ: | Cuculidae |
Chi: | Rhinortha Vigors, 1830 |
Loài: | R. chlorophaea
|
Danh pháp hai phần | |
Rhinortha chlorophaea (Raffles, 1822) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Rhinortha chlorophaea là một loài chim trong họ Cuculidae.[2] Loài chim này được tìm thấy ở Brunei, Indonesia, Malaysia, Myanmar, Singapore và Thái Lan. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng nhiệt đới ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2016). “Rhinortha chlorophaea”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22684107A93014746. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22684107A93014746.en. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2021.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Rhinortha chlorophaea tại Wikispecies
- BirdLife International 2004. Phaenicophaeus chlorophaeus. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on ngày 24 tháng 7 năm 2007.