Rhipidolestes apicatus
Giao diện
Rhipidolestes apicatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Odonata |
Họ (familia) | Megapodagrionidae |
Chi (genus) | Rhipidolestes |
Loài (species) | R. apicatus |
Danh pháp hai phần | |
Rhipidolestes apicatus Navás, 1934 |
Rhipidolestes apicatus là loài chuồn chuồn trong họ Megapodagrionidae. Loài này được Navás mô tả khoa học đầu tiên năm 1934.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “apicatus”. World Odonata List. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2013. Đã bỏ qua tham số không rõ
|=
(trợ giúp)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Rhipidolestes apicatus tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Rhipidolestes apicatus tại Wikispecies