Rhonard García
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Rhonard García Ángeles | ||
Ngày sinh | 15 tháng 9, 1990 | ||
Nơi sinh | Moca, Cộng hòa Dominica | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in)[1] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Cibao | ||
Số áo | 15 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2016 | Moca | 12+ | (2+) |
2017– | Cibao | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | Cộng hòa Dominica | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 8 năm 2014 |
Rhonard García Ángeles (sinh ngày 15 tháng 9 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Cộng hòa Dominica thi đấu cho local club Cibao FC ở vị trí tiền vệ. Anh cũng có thể chơi ở vị trí hâu vệ cả hai cánh.[2]
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | |
---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | ||
Moca | 2011–12 | ? | ? |
2012–13[3] | 12 | 2 | |
2014 | ? | ? | |
2015[1] | ? | 0 | |
2016 | ? | 0 | |
Tổng cộng | 12+ | 2+ | |
Cibao | 2017 | ? | ? |
Tổng cộng | ? | ? | |
Tổng cộng sự nghiệp | 12+ | 2+ |
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “Memoria 2015” [2015 Memory] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Liga Dominicana de Fútbol. Truy cập 23 tháng 5 năm 2017.
- ^ Tavarez, Tuto (10 tháng 1 năm 2017). “Cibao FC enfrentará Inter de Toronto el domingo” [Cibao FC will face Inter Toronto next Sunday] (bằng tiếng Tây Ban Nha). El Jacagüero. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2018. Truy cập 23 tháng 5 năm 2017.
- ^ “3. Rhonald García”. Myequipo. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2017.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Rhonard García tại National-Football-Teams.com
- “R. García”. int.soccerway.com. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2017.