Rissoina costata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rissoina costata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Phân họ (subfamilia)Rissoininae
Chi (genus)Rissoina
Loài (species)R. costata
Danh pháp hai phần
Rissoina costata
Pease
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Rissoina turricula Pease, 1861

Rissoina costata là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1] Loài này được mô tả lần đầu bởi Adams, A. vào năm 1853.[2]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Rissoina turricula Pease. WoRMS (2009). Rissoina turricula Pease. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=216949 on 9 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ “Rissoina costata”. 10 tháng 12 năm 2023.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]