Rocinela oculata
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Rocinela oculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Aegidae |
Chi (genus) | Rocinela |
Loài (species) | R. oculata |
Danh pháp hai phần | |
Rocinela oculata Harger, 1883 |
Rocinela oculata là một loài chân đều trong họ Aegidae. Loài này được Harger miêu tả khoa học năm 1883.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Schotte, M. (2010). Rocinela oculata Harger, 1883. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=256474
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Rocinela oculata tại Wikispecies