Số điện thoại ở Algérie

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Định dạng cuộc gọi[sửa | sửa mã nguồn]

Để gọi ở Algérie, định dạng sau được sử dụng:

  • 0 MÃ-KHU-VỰC xx xx xx Gọi trong một mã vùng 'Mã vùng là một số có 2 chữ số ex: 21,41,46'
  • 021 xx xx xx Gọi tới Algiers từ các mã vùng khác
  • +213 yy xx xx xx Các cuộc gọi từ bên ngoài Algérie 'yy là mã vùng'

Để gọi một điện thoại di động ở Algérie; sử dụng định dạng này:

  • +213 Y xx xx xx xx gọi từ bên ngoài Algérie Y là mã Nhà khai thác; 5 cho ooredoo, 6 cho Mobilis, 7 cho Djezzy
  • 0 Y xx xx xx xx Để gọi bất kỳ số điện thoại di động nào từ Algérie

Danh sách các mã vùng điện thoại ở Algérie[sửa | sửa mã nguồn]

DANH SÁCH MÃ VÙNG
Vùng/Thành phố Mã vùng
Adrar 49
Chlef 27
Laghouat 29
Oum El Bouaghi 32
Batna 33
Bejaia 34
Biskra 33
Bechar 49
Blida 25
Bouira 26
Tamanrasset 29
Tebessa 37
Tlemcen 43
Tiaret 46
Tizi ouzou 26
Algiers 21
Djelfa 27
Jijel 34
Setif 36
Saida 48
Skikda 39
Sidi Bel Abbes 48
Annaba 38
Guelma 37
Constantine 31
Medea 25
Mostaganem 45
M'Sila 35
Mascara 45
Ouargla 29
Oran 41
Elbayad 49
Illizi 29
Bordj bouariridj 35
Boumerdes 24
El Tarf 38
Tindouf 49
Tissemsilt 46
El Oued 32
Khenchla 32
Souk Ahras 37
Tipaza 24
Mila 31
Ain Defla 27
Naama 49
Ain Temouchent 43
Ghardaia 29
Relizane 46

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]