Sabia conica
Sabia conica | |
---|---|
Sabia conica acuta Quoy & Gaimard, 1835 | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Vanikoroidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Hipponicidae |
Chi (genus) | Sabia |
Loài (species) | S. conica |
Danh pháp hai phần | |
Sabia conica (Schumacher, 1817) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Amalthea conica Schumacher, 1817 |
Sabia conica là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Hipponicidae, the hoof snails.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này có kích thước giữa 7 mm and 45 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 1 năm 2011) |
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng phân bố ở Ấn Độ Dương alongTanzania, miền tây Thái Bình Dương, in Biển Đỏ và in Địa Trung Hải.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Sabia conica (Schumacher, 1817). Gofas, S. (2009). Sabia conica (Schumacher, 1817). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=180992 on 31 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Spry, J.F. (1961). The sea shells of Dar es Salaam: Gastropods. Tanganyika Notes and Records 56
- Rosenberg, G. 1992. Encyclopedia of Seashells. Dorset: New York. 224 pp. page(s): 70
- Streftaris, N.; Zenetos, A.; Papathanassiou, E. (2005). Globalisation in marine ecosystems: the story of non-indigenous marine species across European seas. Oceanogr. Mar. Biol. Ann. Rev. 43: 419-453
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]