Sageraea
Giao diện
Sageraea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Sageraea Dalzell, 1851 |
Loài điển hình | |
Sageraea laurina | |
Các loài | |
9. Xem văn bản. |
Sageraea là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài dưới đây lấy theo Plants of the World Online:[2]
- Sageraea bracteolata R.Parker, 1929: Myanmar.
- Sageraea elliptica Hook.f. & Thomson, 1855 - Săng mây: Quần đảo Andaman, Campuchia, Malaysia bán đảo, Myanmar, Việt Nam.
- Sageraea lanceolata Miq., 1865: Borneo, Malaysia bán đảo, Philippines.
- Sageraea laurina Dalzell, 1851: Ấn Độ.
- Sageraea listeri King, 1893: Quần đảo Andaman, Bangladesh, Myanmar.
- Sageraea reticulata Craib, 1925: Thái Lan.
- Sageraea sarawakensis Heusden, 1997[3]: Borneo.
- Sageraea thwaitesii Hook.f. & Thomson, 1855: Ấn Độ, Sri Lanka.
- Sageraea zeylanica Heusden, 1997[3]: Sri Lanka.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Sageraea”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
- ^ Sageraea trong Plants of the World Online.
- ^ a b Van Heusden E. C. H., 1997. Revision of the southeast Asian genus Sageraea (Annonaceae). Nordic Journal of Botany 17(1): 39-54. doi:10.1111/j.1756-1051.1997.tb00289.x
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Sageraea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Sageraea tại Wikispecies