Salif Nogo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Salif Nogo
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 31 tháng 12, 1986 (37 tuổi)
Nơi sinh Ouagadougou, Burkina Faso
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Unirea Dej
Số áo 26
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003–2006 US Ouagadougou 58 (2)
2006–2008 Oțelul Galați 58 (2)
2009 Troyes B 7 (0)
2009 Jiul Petroşani 7 (0)
2010 Politehnica Iaşi 6 (0)
2010–2012 Astra Giurgiu 8 (0)
2010–2012 Astra II 9 (0)
2014 Metalul Reșița 7 (1)
2014–2015 Sighetu Marmaţiei
2015 Metalul Reșița 7 (0)
2016–2017 Luceafărul Oradea 21 (3)
2017 Cetate Deva
2018– Unirea Dej
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2004 Burkina Faso 6 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 8, 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 8, 2017

Salif Nogo (sinh ngày 31 tháng 12 năm 1986 ở Ouagadougou) là một cầu thủ bóng đá người Pháp-Burkina Faso, thi đấu ở vị trí hậu vệ.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Salif Nogo trước đó thi đấu cho Oțelul Galați, Jiul Petroşani, Politehnica IaşiAstra Giurgiu.[1] in the Romanian Liga I He also had a short experience thi đấu ở Pháp at ES Troyes AC.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Salif Nogo este al 26-lea jucător!”. FC Astra. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2010.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]