Salpichroa hirsuta
Giao diện
Salpichroa hirsuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Salpichroa |
Loài (species) | S. hirsuta |
Danh pháp hai phần | |
Salpichroa hirsuta (Meyen) Miers, 1845 |
Salpichroa hirsuta là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được (Meyen) Miers miêu tả khoa học đầu tiên năm 1845.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Salpichroa hirsuta”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Salpichroa hirsuta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Salpichroa hirsuta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Salpichroa hirsuta”. International Plant Names Index.