Salvinia natans
Giao diện
Salvinia natans | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Salviniales |
Họ (familia) | Salviniaceae |
Chi (genus) | Salvinia |
Loài (species) | S. natans |
Danh pháp hai phần | |
Salvinia natans (L.) All.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Marsilea natans L. (danh pháp gốc)[2] |
Salvinia natans là một loài dương xỉ trong họ Salviniaceae. Loài này được L. All. mô tả khoa học đầu tiên năm 1785.[3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ This species was first described and named in Flora Pedemontana 2. 289. 1785.; and in Bak. Hdb. 135. NPfl. 402. 1785 “Plant Name Details for Salvinia natans”. IPNI. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2011.
Distribution: Eur. centr.-China bor.-India.
- ^ GRIN (ngày 9 tháng 2 năm 2001). “Salvinia natans information from NPGS/GRIN”. Taxonomy for Plants. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland: USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2011.
- ^ The Plant List (2010). “Salvinia natans”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Salvinia natans tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Salvinia natans tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Salvinia natans tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Salvinia natans”. International Plant Names Index.