Saraswati
Saraswati | |
---|---|
Nữ thần Đức mẹ Nữ thần của tri thức, âm nhạc, nghệ thuật, lời nói, trí tuệ, học tập và sông Saraswati | |
Thành viên của Tridevi | |
Saraswati của Raja Ravi Varma | |
Tên gọi khác | Sharada, Savitri, Brahmani, Bharadi, Vani, Vagdevi[1] |
Chuyển tự tiếng Phạn | Sarasvatī |
Tên theo văn tự cổ | सरस्वती |
Liên hệ | Devi, Nữ thần sông nước, Tridevi, Gayatri |
Nơi ngự trị | Satyaloka, Manidvipa |
Chân ngôn | ॐ ऐं महासरस्वत्यै नमः, om shree mahasaraswatyai namaha. |
Biểu tượng | Màu trắng, hoa sen, Veena, sông Saraswati, sách[2] |
Vật cưỡi | Thiên nga hay chim công |
Lễ hội | Vasant Panchami và ngày thứ bảy của Navratri |
Phối ngẫu | Brahma[3][4] |
Saraswati (Sa-rát-va-ti) (tiếng Phạn: सरस्वती, Sarasvatī ?) là một vị thần trong đạo Hindu (Nữ thần Devi), thần của tri thức, âm nhạc, nghệ thuật và thiên nhiên. Bà là một trong ba vị thần nữ (Tridevi) bao gồm Saraswati, Lakshmi và Parvati. Ba nữ thần cùng nhau hỗ trợ các nam thần là Brahma, Vishnu và Shiva trong sự sáng tạo, duy trì sự sống và sự hủy diệt của vũ trụ.[5][6]
Tên vị thần trong Tiếng Miến Điện là Thurathadi (သူရဿတီ, phát âm [θùja̰ðədì] hay [θùɹa̰ðədì]) hay Tipitaka Medaw (တိပိဋကမယ်တော်, phát âm [tḭpḭtəka̰ mɛ̀dɔ̀]), trong Tiếng Hoa là Biện Tài Thiên (pinyin: Biàncáitiān 辯才天), trong Tiếng Nhật là Benzaiten (弁才天/弁財天 ) và trong Tiếng Thái là Surasawadee (สุรัสวดี).[7]
Tên gọi
[sửa | sửa mã nguồn]Dòng sông Sarasvati là một trong các sông nữ thần ở Rigveda. Tên Sanskrit nghĩa là "có nhiều hồ bơi".
Trong tiếng Telugu, Sarasvati có tên phổ biến là Chaduvula Thalli (చదువుల తల్లి), Sharada (శారద). Trong tiếng Konkan, nữ thần này được gọi là Sharada, Veenapani, Pustaka dharini, Vidyadayini. Trong tiếng Kannada, các biến thể tên gọi vị thần này gồm Sharade, Sharadamba, Vani, Veenapani trong ngôi đền nổi tiếng Sringeri. Trong tiếng Tamil, nữ thần được gọi là Kalaimagal (கலைமகள்), Kalaivaani (கலைவாணி), Vaani (வாணி).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Balf, Edward (1885). The Encyclopædia of India and of Eastern and Southern Asia. tr. 534 – qua Google Books.
- ^ “Hinduism 101 Saraswati Symbolism”. Hindu American Foundation (HAF) (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2018.
- ^ Dowling, Elizabeth; Scarlett, W George (2005). Encyclopedia of Religious and Spiritual Development. SAGE Publications. tr. 204. ISBN 978-0761928836.
- ^ Kinsley, David (1988). Hindu Goddesses: Vision of the divine feminine in the Hindu religious traditions. University of California Press. tr. 55–64. ISBN 0-520063392.
- ^ Encyclopaedia of Hinduism, p. 1214; Sarup & Sons, ISBN 978-81-7625-064-1
- ^ Birmingham Museum of Art (2010). Birmingham Museum of Art: guide to the collection. [Birmingham, Ala]: Birmingham Museum of Art. tr. 55. ISBN 978-1-904832-77-5.
- ^ Kinsley, David (1988). Hindu Goddesses: Vision of the Divine Feminine in the Hindu Religious Traditions. University of California Press. ISBN 0-520-06339-2. p. 95.
Nghiên cứu thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Sailen Debnath, The Meanings of Hindu Gods, Goddesses and Myths, ISBN 9788129114815, Rupa & Co., New Delhi
- Saraswati, Swami Satyananda. Saraswati Puja for Children. ISBN 1-877795-31-3.
- Ankerl, Guy (2000). Global communication without universal civilization. INU societal research. : Coexisting contemporary civilizations: Arabo-Muslim, Bharati, Chinese, and Western. Geneva: INU Press. ISBN 2-88155-004-5.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Saraswati. |