Bước tới nội dung

Sarmatia (bướm đêm)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sarmatia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Hypeninae
Chi (genus)Sarmatia
Guenée in Boisduval & Guenée, 1854
Danh pháp đồng nghĩa
  • Suma Walker, [1866]
  • Ricla Walker, 1869

Sarmatia là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.[1][2][3]

Species[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Savela, Markku biên tập (4 tháng 3 năm 2012). Sarmatia Guenée in Boisduval & Guenée, 1854”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2020.
  2. ^ Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). Sarmatia. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2020.
  3. ^ Pitkin, Brian & Jenkins, Paul (5 tháng 11 năm 2004). Sarmatia Guenée, 1854”. Butterflies and Moths of the World. Natural History Museum, London. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2020.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]