Savara (bướm đêm)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Savara
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Calpinae
Chi (genus)Savara
Walker, 1862
Danh pháp đồng nghĩa
  • Pseudogonitis Hampson, 1894

Savara là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.[1][2][3]

Loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Savela, Markku (17 tháng 6 năm 2019). Savara Walker, 1862”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2020.[liên kết hỏng]
  2. ^ Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). Savara. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2020.
  3. ^ Pitkin, Brian & Jenkins, Paul (5 tháng 11 năm 2004). Savara Walker, 1862”. Butterflies and Moths of the World. Natural History Museum, London. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2020.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]