Saxifraga forrestii
Saxifraga forrestii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Saxifragales |
Họ (familia) | Saxifragaceae |
Chi (genus) | Saxifraga |
Loài (species) | S. forrestii |
Danh pháp hai phần | |
Saxifraga forrestii Engl. & Irmsch., 1912 |
Saxifraga forrestii là một loài thực vật có hoa trong họ Saxifragaceae. Loài này được Engl. & Irmsch. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1912.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Saxifraga forrestii”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Saxifraga forrestii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Saxifraga forrestii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Saxifraga forrestii”. International Plant Names Index.