Saxifraga trifurcata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Saxifraga trifurcata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Saxifragales
Họ (familia)Saxifragaceae
Chi (genus)Saxifraga
Loài (species)S. trifurcata
Danh pháp hai phần
Saxifraga trifurcata
Schrad., 1809

Saxifraga trifurcata là một loài thực vật có hoa trong họ Saxifragaceae. Loài này được Schrad. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1809.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Saxifraga trifurcata. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]