Scabricola fusca
Scabricola (Swainsonia) fusca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Mitridae |
Chi (genus) | Scabricola |
Phân chi (subgenus) | Swainsonia |
Loài (species) | S. fusca |
Danh pháp hai phần | |
Scabricola (Swainsonia) fusca (Swainson, 1824) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Scabricola (Swainsonia) fusca, tên tiếng Anh: dusky mitre, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này có kích thước giữa 14 mm and 30 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng phân bố ở Biển Đỏ, ở Ấn Độ Dương dọc theo Mauritius và vùng bể Mascarene và ở Đại Tây Dương dọc theo Angola.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Scabricola (Swainsonia) fusca (Swainson, 1824). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 12 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Michel, C. (1988). Marine molluscs of Mauritius. Editions de l'Ocean Indien. Stanley, Rose Hill. Mauritius
- Drivas, J. & M. Jay (1988). Coquillages de La Réunion et de l'île Maurice
- Cernohorsky W. O. (1991). The Mitridae of the world (Part 2). Monographs of Marine Mollusca 4. page(s): 131
- Gofas, S.; Afonso, J.P.; Brandào, M. (Ed.). (S.a.). Conchas e Moluscos de Angola = Coquillages et Mollusques d'Angola. [Shells and molluscs of Angola]. Universidade Agostinho / Elf Aquitaine Angola: Angola. 140 pp
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]