Scaevatula amancioi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Scaevatula amancicoi)
Scaevatula amancioi
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Clavatulidae
Chi (genus)Scaevatula
Loài (species)S. amancioi
Danh pháp hai phần
Scaevatula amancioi
Rolan & Fernandes, 1992
Danh pháp đồng nghĩa
  • Scaevatula amancicoi

Scaevatula amancioi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Clavatulidae.[2][3]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh vật này phân bố chủ yếu tại São Tomé và Príncipe.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Gasgoigne, A. (1996). Scaevatula amancicoi. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1996: e.T19938A9111230. doi:10.2305/IUCN.UK.1996.RLTS.T19938A9111230.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Scaevatula amancioi Rolán & Fernandes, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 12 năm 2018.
  3. ^ P. Bouchet; Yu. I. Kantor; A. Sysoev & N. Puillandre (2011). “A new operational classification of the Conoidea (Gastropoda)”. Journal of Molluscan Studies. 77 (3): 273–308. doi:10.1093/mollus/eyr017.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]