Scapania alata
Scapania alata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Scapaniaceae |
Chi (genus) | Scapania |
Loài (species) | S. alata |
Danh pháp hai phần | |
Scapania alata Stephani, 1910 |
Scapania alata là một loài rêu trong họ Scapaniaceae. Loài này được Stephani mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.[1]
Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Scapania alata”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Scapania alata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Scapania alata tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Scapania alata”. Tropicos. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.