Bước tới nội dung

Scapania gigantea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Scapania gigantea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Marchantiophyta
Lớp (class)Jungermanniopsida
Bộ (ordo)Jungermanniales
Họ (familia)Scapaniaceae
Chi (genus)Scapania
Loài (species)S. gigantea
Danh pháp hai phần
Scapania gigantea
Horik., 1931

Scapania gigantea là một loài rêu trong họ Scapaniaceae. Loài này được Horik. mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Scapania gigantea. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]