Scapania vexata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Scapania vexata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Marchantiophyta
Lớp (class)Jungermanniopsida
Bộ (ordo)Jungermanniales
Họ (familia)Scapaniaceae
Chi (genus)Scapania
Loài (species)S. vexata
Danh pháp hai phần
Scapania vexata
C. Massal., 1902

Scapania vexata là một loài rêu trong họ Scapaniaceae. Loài này được C. Massal. mô tả khoa học đầu tiên năm 1902.[1]

Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Scapania vexata. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]