Scomberomorus
Giao diện
Scomberomorus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Thanet đến nay[1] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Scombriformes |
Họ (familia) | Scombridae |
Phân họ (subfamilia) | Scombrinae |
Tông (tribus) | Scomberomorini |
Chi (genus) | Scomberomorus Lacepède, 1801 |
Loài điển hình | |
S. plumierii Lacepède, 1801 | |
Các loài | |
18. Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Scomberomorus là một chi cá thu ngừ thuộc họ Cá thu ngừ.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]FishBase liệt kê 18 loài:[2]
- Scomberomorus brasiliensis Collette, Russo & Zavala-Camin, 1978: Cá thu Tây Ban Nha Serra.
- Scomberomorus cavalla (Cuvier, 1829): Cá thu vua.
- Scomberomorus commerson (Lacépède, 1800): Cá thu Tây Ban Nha sọc hẹp.
- Scomberomorus concolor (Lockington, 1879): Cá thu Tây Ban Nha Monterey.
- Scomberomorus guttatus (Bloch & Schneider, 1801): Cá thu chấm.
- Scomberomorus koreanus (Kishinouye, 1915): Cá thu Triều Tiên.
- Scomberomorus lineolatus (Cuvier, 1829): Cá thu sọc.
- Scomberomorus maculatus (Couch, 1832): Cá thu Tây Ban Nha Đại Tây Dương.
- Scomberomorus multiradiatus Munro, 1964: Cá thu Papua.
- Scomberomorus munroi Collette & Russo, 1980: Cá thu đốm Australia.
- Scomberomorus niphonius (Cuvier, 1832): Cá thu Nhật Bản.
- Scomberomorus plurilineatus Fourmanoir, 1966: Cá thu Kanadi.
- Scomberomorus queenslandicus Munro, 1943: Cá thu Queensland.
- Scomberomorus regalis (Bloch, 1793): Cá thu Cero.
- Scomberomorus semifasciatus (Macleay, 1883): Cá thu vua sọc rộng.
- Scomberomorus sierra Jordan & Starks, 1895: Cá thu sierra Thái Bình Dương.
- Scomberomorus sinensis (Lacépède, 1800): Cá thu Trung Quốc.
- Scomberomorus tritor (Cuvier, 1832): Cá thu Tây Phi.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Scomberomorus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Scomberomorus tại Wikimedia Commons
- ^ Sepkoski, Jack (2002). “A compendium of fossil marine animal genera”. Bulletins of American Paleontology. 364: 560. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2007.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Scomberomorus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2021.