Senecio ayapatensis
Senecio ayapatensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Senecio |
Loài (species) | S. ayapatensis |
Danh pháp hai phần | |
Senecio ayapatensis Griseb., 1879 |
Senecio ayapatensis là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Griseb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1879.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Senecio ayapatensis”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Senecio ayapatensis. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Senecio ayapatensis |