Septa marerubrum
Septa marerubrum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Tonnoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ranellidae |
Phân họ (subfamilia) | Cymatiinae |
Chi (genus) | Septa |
Loài (species) | S. marerubrum |
Danh pháp hai phần | |
Septa marerubrum (Garcia-Talavera, 1985) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Septa marerubrum là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này có kích thước giữa 30 mm và 50 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 6 năm 2010) |
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này phân bố ở Biển Đỏ và ở Ấn Độ Dương
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Septa marerubrum (Garcia-Talavera, 1985). WoRMS (2010). Septa marerubrum (Garcia-Talavera, 1985). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=476586 on 8 tháng 11 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Septa marerubrum tại Wikispecies
- Gastropods.com: Cymatium (Septa) marerubrum; truy cập: 8 tháng 11 năm 2010