Bước tới nội dung

Serrata lifouana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Serrata lifouana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Marginellidae
Phân họ (subfamilia)Marginellinae
Chi (genus)Serrata
Loài (species)S. lifouana
Danh pháp hai phần
Serrata lifouana
Boyer, 2008[1]

Serrata lifouana là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]