Serrata lifouana
Giao diện
Serrata lifouana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Marginellidae |
Phân họ (subfamilia) | Marginellinae |
Chi (genus) | Serrata |
Loài (species) | S. lifouana |
Danh pháp hai phần | |
Serrata lifouana Boyer, 2008[1] |
Serrata lifouana là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Boyer (2008). Mémoires du Muséum national d'Histoire naturelle 196: 389-436. World Register of Marine Species, accessed ngày 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Serrata lifouana Boyer, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Serrata lifouana tại Wikispecies