Bước tới nội dung

Serrata tuii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Serrata tuii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
Họ (familia)Marginellidae
Phân họ (subfamilia)Marginellinae
Chi (genus)Serrata
Loài (species)S. tuii
Danh pháp hai phần
Serrata tuii
(Cossignani, 2001)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Hydroginella tuii Cossignani, 2001

Serrata tuii là một loài ốc biển, và là một động vật thân mềm sống ở biển thuột Lớp Chân bụng, Họ Ốc mép (Marginellidae).[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Kích thước vỏ ốc khoảng 10 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố dọc theo bờ biển Nouvelle-Calédonie.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Boyer F. (2008). The genus Serrata Jousseaume, 1875 (Caenogastropoda: Marginellidae) in New Caledonia. Mémoires du Muséum National d'Histoire Naturelle 196: 389-436 page(s): 418
  • Cossignani T. (2006). Marginellidae & Cystiscidae of the World. L'Informatore Piceno. 408pp