Shargacucullia strigicosta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Shargacucullia strigicosta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Cuculliinae
Chi (genus)Shargacucullia
Loài (species)S. strigicosta
Danh pháp hai phần
Shargacucullia strigicosta
(Boursin, 1940)

Shargacucullia strigicosta[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Iraq và the SinaiAi Cập. Gần đây nó cũng được tìm thấy ở Israel và một vài nơi của Thổ Nhĩ Kỳ, AzerbaijanIran.

Con trưởng thành bay từ tháng 1 đến tháng 3. Có một lứa một năm.

Ấu trùng có thể ăn các loài Scrophularia.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.