Sicarius hahni
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Sicariidae |
Chi (genus) | Sicarius |
Loài (species) | S. hahni |
Danh pháp hai phần | |
Sicarius hahni Walckenaer, 1847 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sicarius hahni, còn được gọi là nhện cát sáu mắt, là một loài nhện trong họ Sicariidae.[1][2][3]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ Karsch, F. (1878c) Exotisch-araneologisches., Zeitschr. ges. Naturw. 51: 332-333, 771-826.
- ^ SpidCat: The World Spider Catalog. Platnick N.I. & Raven R.J., 2008-01-07
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Sicarius hahni tại Wikispecies
- Tham khảo Animal Diversity Web : Sicarius hahni (tiếng Anh)
- Sicarius hahni tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Sicarius cf. hahni GJB-2008 tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Sicarius hahni trong Dự án web Tree of Life (tiếng Anh)
- Karsch, 1878: Exotisch-araneologisches. 1 Zeitschrift für die gesammten Naturwissenschaften, vol. 51, tr. 332-333.
- Ellis R P Survival strategy: hiding (of six-eyed sand spider)
- Những bí mật về loài nhện cát 6 mắt