Sicista concolor
Giao diện
Sicista concolor | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Dipodidae |
Chi (genus) | Sicista |
Loài (species) | S. concolor |
Danh pháp hai phần | |
Sicista concolor (Büchner, 1892)[1] |
Sicista concolor là một loài động vật có vú trong họ Dipodidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Büchner mô tả năm 1892.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Sicista concolor”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]