Bước tới nội dung

Siphonochelus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Siphonochelus
Siphonochelus angustus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Typhinae
Chi (genus)Siphonochelus
Josseaume, 1880

Siphonochelus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Siphonochelus bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Siphonochelus Josseaume, 1880. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Siphonochelus angustus Houart, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Siphonochelus arcuatus (Hinds, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Siphonochelus boucheti Houart, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Siphonochelus generosus Iredale, 1936. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Siphonochelus japonicus (A. Adams, 1863). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Siphonochelus lozoueti Houart, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Siphonochelus nipponensis Keen & Campbell, 1964. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Siphonochelus pentaphasios (Barnard, 1959). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Siphonochelus radwini Emerson & D'Attilio, 1979. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Siphonochelus riosi (Bertsch & D'Attilio, 1980). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Siphonochelus rosadoi Houart, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Siphonochelus solus Vella, 1961. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Siphonochelus stillacandidus Houart, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Siphonochelus syringianus (Hedley, 1903). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Siphonochelus tityrus (Bayer, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Siphonochelus transcurrens (Martens, 1902). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Siphonochelus undulatus Houart, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Siphonochelus unicornis Houart, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Siphonochelus virginiae (Houart, 1986). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Siphonochelus erythrostigma Keen & Campbell, 1964. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Siphonochelus longicornis (Dall, 1888). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Siphonochelus pavlova (Iredale, 1936). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Siphonochelus saltantis Houart, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]