Solanum inodorum
Giao diện
Solanum inodorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Solanum |
Loài (species) | S. inodorum |
Danh pháp hai phần | |
Solanum inodorum Vell., 1829 |
Solanum inodorum là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được Vell. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1829.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Solanum inodorum”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Solanum inodorum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Solanum inodorum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Solanum inodorum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.