Bước tới nội dung

Sondra excepta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sondra excepta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Salticidae
Chi (genus)Sondra
Loài (species)S. excepta
Danh pháp hai phần
Sondra excepta
Wanless, 1988

Sondra excepta là một loài nhện trong họ Salticidae.[1]

Loài này thuộc chi Sondra. Sondra excepta được Fred R. Wanless miêu tả năm 1988.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]