Speiredonia ibanorum
Giao diện
| Speiredonia ibanorum | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Arthropoda |
| Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
| Lớp (class) | Insecta |
| Bộ (ordo) | Lepidoptera |
| Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
| Họ (familia) | Erebidae |
| Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
| Chi (genus) | Speiredonia |
| Loài (species) | S. ibanorum |
| Danh pháp hai phần | |
| Speiredonia ibanorum Zilli & Holloway, 2005 | |
Speiredonia ibanorum[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Borneo.
Chiều dài cánh trước là 24.5 mm đối với con đực và 27.5 mm đối với con cái.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- An Overview Of The Chi Speiredonia With Description Of Seven New Species Lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2011 tại Wayback Machine
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). "Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist". Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.