Bước tới nội dung

Sphaeroma rotundicaudum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Sphaeroma rotundicaudum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Sphaeromatidae
Chi (genus)Sphaeroma
Loài (species)S. rotundicaudum
Danh pháp hai phần
Sphaeroma rotundicaudum
Nunomura, 2008

Sphaeroma rotundicaudum là một loài chân đều trong họ Sphaeromatidae. Loài này được Nunomura miêu tả khoa học năm 2008.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bruce, Niel L. (2010). Sphaeroma rotundicaudum Nunomura, 2008. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=345374

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]