Bước tới nội dung

Sphinx leucophaeata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sphinx leucophaeata
Sphinx leucophaeata
Sphinx leucophaeata ♂ △
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Sphinx
Loài (species)S. leucophaeata
Danh pháp hai phần
Sphinx leucophaeata
Clemens, 1859[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Sphinx lanceolata Boisduval, 1870
  • Sphinx aequinoctialis Boisduval, 1870

Sphinx leucophaeata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở tây bắc México with an occasional stray into Texas.[2]

Chiều dài cánh trước là 62–75 mm. Phía trên cánh trước màu xám xanh nhạt. Có thể có một lứa một năm con trưởng thành bay từ cuối tháng 6 đến đầu tháng 8.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ Silkmoths

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]