Spialia mafa
Giao diện
Spialia mafa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Phân họ (subfamilia) | Pyrginae |
Chi (genus) | Spialia |
Loài (species) | S. mafa |
Danh pháp hai phần | |
Spialia mafa (Trimen, 1870)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Spialia mafa là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở tây đến nam châu Phi, KwaZulu-Natal, Botswana, Zimbabwe và Cape ở Nam Phi tới Sudan và miền nam Ai Cập.
Cánh loài này có màu xám đốm trắng ở cả hai mặt cánh.[2]
Sải cánh từ 22–26 mm.[2]
Mùa bay quanh năm nhưng đạt đỉnh từ tháng 9 đến tháng 4.[2]
Ấu trùng ăn Hermannia, Pavonia và Hibiscus (bao gồm Hibiscus aethiopicus).
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Spialia mafa mafa (miền nam Cộng hòa Dân chủ Congo, Malawi, nam và đông nam Zambia, Mozambique, Zimbabwe, Botswana, miền trung và bắc Namibia, Nam Phi, Swaziland, Lesotho)
- Spialia mafa higginsiEvans, 1937 (Ethiopia, Somalia, Kenya, Tanzania, tây nam Ả Rập Saudi, Yemen, Oman)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Spialia mafa |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Spialia mafa. |