Spinibarbus hollandi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Spinibarbus hollandi
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Phân lớp (subclass)Neopterygii
Phân thứ lớp (infraclass)Teleostei
Liên bộ (superordo)Ostariophysi
Bộ (ordo)Cypriniformes
Phân bộ (subordo)Cyprinoidea
Họ (familia)Cyprinidae
Chi (genus)Spinibarbus
Loài (species)S. hollandi
Danh pháp hai phần
Spinibarbus hollandi
Oshima, 1919
Danh pháp đồng nghĩa

Spinibarbus elongatus Oshima, 1920

Barbodes elongatus (Oshima, 1920)

Spinibarbus hollandi là một loài cá trong họ Cá chép thuộc bộ Cypriniformes.

Con đực có tổng chiều dài thân 34 cm[2][3]

Loài cá này sinh sống ở vùng nước ngọt. Khu vực phân bố là Đài Loan.

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

Loài Spinibarbus caldwelli phân bố ở Lào, Việt Nam và Trung Quốc đại lục cho tới gần đây (2005) vẫn được coi là đồng nghĩa muộn của S. hollandi Oshima, 1919, do sự mơ hồ trong các đặc trưng chẩn đoán. Theo Tang et al. (2005) thì Spinibarbus caldwelli dường như là loài hợp lệ. Do đó cần có thêm nghiên cứu để xác nhận tình trạng phân loại của loài này.[4] Các tác giả cũng cho rằng sự rẽ nhánh của 2 loài này diễn ra khoảng 5,6-4,9 triệu năm trước.[4]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Anh, B. (2012). Spinibarbus hollandi. The IUCN Red List of Threatened Species. IUCN. 2012: e.T166876A1146167. doi:10.2305/IUCN.UK.2012-1.RLTS.T166876A1146167.en. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ FishBase (en inglés)
  3. ^ Ho H. C., K. T. Shao, 2011. Annotated checklist and type catalog of fish genera and species described from Taiwan. Zootaxa 2957:1-74.
  4. ^ a b Tang Q., Liu H., Yang X., Nakajima T. 2005. Molecular and morphological data suggest that Spinibarbus caldwelli (Nichols) (Teleostei: Cyprinidae) is a valid species. Ichthyological Research 52(1): 77-82.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]